18001166

Tổng đài CSKH

18001166
0888.202.929

Tổng đài đăng ký

0888.202.929

Giới thiệu

Khái niệm dịch vụ:

Fiber VNN - Internet cáp quang là dịch vụ truy cập internet hiện đại nhất với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang đến địa chỉ thuê bao. Mạng cáp quang được đưa đến địa chỉ thuê bao giúp khách hàng sử dụng được đa dịch vụ trên mạng viễn thông chất lượng cao, kể cả dịch vụ truyền hình giải trí.

 

 

Lời khuyên về gói cước Internet theo quy mô doanh nghiệp

Các doanh nghiệp cần xác định được quy mô và nhu cầu của mình để lựa chọn gói cước phù hợp, tránh tình trạng lãng phí. Hoặc ngược lại, gói cước quá nhỏ sẽ gây nghẽn mạng, đường truyền chậm do lượng truy cập quá tải, ảnh hưởng tới hiệu suất làm việc cũng như doanh thu, uy tín của doanh nghiệp.

- Doanh nghiệp vừa và nhỏ là những doanh nghiệp có quy mô nhân sự từ 1-5 người (với doanh nghiệp nhỏ) hoặc từ 5-20 người (với doanh nghiệp vừa). Diện tích phòng ban không quá lớn. Với quy mô doanh nghiệp này, VNPT khuyến nghị bạn có thể cân nhắc đến những gói cước internet  tốc độ từ 40Mbps đến 80 Mbps

- Nếu doanh nghiệp có quy mô nhân sự từ 5 đến 20 người, gói cước tốc độ 100Mbps đến 150Mbps sẽ phù hợp.

 

Gói cước Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps) Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps) IP tĩnh trong gói Giá gói 1 tháng Gói 7 tháng
(6 tặng 1)
Gói 15 tháng
(12 tặng 3)
Fiber36+ 40 16,2 IPv4: Động 210,000 1,260,000 2,520,000
Fiber50 80 20,5 IPv4: Động 300,000 1,800,000 3,600,000
Fiber60Eco+ 100 22,8 IPv4: Động 360,000 2,162,000 4,320,000
Fiber60+ 100 22,8 01 IPv4 Wan tĩnh 600,000 3,600,000 7,200,000
Fiber80Eco+ 120 28,8 01 IPv4 Wan tĩnh 720,000 4,320,000 8,640,000
Fiber80+ 120 28,8 01 IPv4 Wan tĩnh 1,500,000 9,000,000 18,000,000
Fiber100Eco+ 150 35 01 IPv4 Wan tĩnh 1,200,000 7,200,000 14,400,000
Fiber100+ 150 35 01 IPv4 Wan tĩnh 2,500,000 15,000,000 30,000,000
Fiber100Vip+ 150 35 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 4,000,000 24,000,000 48,000,000
Fiber150Eco+ 200 50 01 IPv4 Wan tĩnh 3,000,000 18,000,000 36,000,000
Fiber150+ 200 50 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 8,000,000 48,000,000 96,000,000
Fiber150Vip+ 200 50 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 10,000,000 60,000,000 120,000,000

 

- Doanh nghiệp lớn, tập đoàn là các tổ chức kinh doanh có quy mô nhân sự từ 20-30 người (doanh nghiệp lớn) hoặc từ 30 đến hàng trăm người (tập đoàn). Quy mô nhân sự có thể linh hoạt thay đổi tuỳ theo đặc thù kinh doanh của doanh nghiệp. Ngoài ra, doanh nghiệp lớn hoặc tập đoàn sẽ có diện tích trụ sở lớn, bao gồm nhiều phòng ban. Do đó, những doanh nghiệp này nên cân nhắc chọn gói cước internet doanh nghiệp tốc độ cao từ 200 Mbps đến 1000 Mbps.

 

Gói cước Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps) Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps) IP tĩnh trong gói Giá gói 1 tháng Gói 7 tháng
(6 tặng 1)
Gói 15 tháng
(12 tặng 3)
Fiber200Eco+ 300 60 01 IPv4 Wan tĩnh 6,000,000 36,000,000 72,000,000
Fiber200+ 300 60 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 11,000,000 66,000,000 132,000,000
Fiber200Vip+ 300 60 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 15,000,000 90,000,000 180,000,000
Fiber300Eco+ 400 85 01 IPv4 Wan tĩnh 12,000,000 72,000,000 144,000,000
Fiber300+ 400 85 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 15,000,000 90,000,000 180,000,000
Fiber300Vip+ 400 85 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh 20,000,000 120,000,000 240,000,000
Fiber500Eco+ 600 125 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 8 IPv4 Lan tĩnh 18,000,000 108,000,000 216,000,000
Fiber500+ 600 125 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh 25,000,000 150,000,000 300,000,000
Fiber500Vip+ 600 125 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh 30,000,000 180,000,000 360,000,000
Fiber1000Vip+ 1000 200 01 IPv4 Wan tĩnh + 01 Block 16 IPv4 Lan tĩnh 55,000,000 330,000,000 660,000,000

 

Dịch vụ Fiber VNN của VNPT cung cấp cho khách hàng thông qua cả IP động lẫn IP tĩnh.

IP Tĩnh là gì?

IP này là địa chỉ được cấu hình thủ công cho các thiết bị kết nối mạng. Nó được gọi là IP tĩnh do tính chất cố định và không thể thay đổi. Các thiết bị phải được cấu hình đúng với router để chúng có thể giao tiếp. Điều này cũng là nhược điểm của IP tĩnh. Vì vậy, một số người dùng đã thực hiện chuyển IP từ tĩnh sang động.

IP tĩnh dùng để làm gì?

IP tĩnh là địa chỉ cố định dành riêng cho một hoặc một nhóm người dùng Internet. Thông thường IP tĩnh sẽ được cấp cho một máy chủ sử dụng với một mục đích riêng biệt, ví dụ máy chủ mail, máy chủ web…, nhằm giúp người dùng không bị gián đoạn trong quá trình truy cập.

IP động là gì?

Đây là địa chỉ IP được gán tự động cho mỗi kết nối hay node của mạng. IP động sẽ do máy chủ DHCP tùy chỉnh.

Ưu điểm của IP động là tính linh hoạt cao, dễ cài đặt và quản lý. Bên cạnh đó, nó cũng không giới hạn số lượng thiết bị kết nối. Bởi các thiết bị này không cần ngắt kết nối để giải phóng IP khi có thiết bị mới truy cập.

Vì những lợi thế vượt trội trên mà IP động được sử dụng rộng rãi. Tuy nhiên, IP động vẫn tồn tại nhược điểm là sẽ xảy ra xung đột IP trong cùng hệ thống mạng, do địa chỉ được tự động thay đổi định kỳ.

 

 Cách thức đăng ký:

Bước 1: Khách hàng liên hệ tới tổng đài 0888202929, nhân viên chăm sóc khách hàng sẽ tiếp nhận thông tin và yêu cầu

Bước 2: Nhân viên VNPT sẽ tiến hành kiểm tra thông tin về cơ sở hạ tầng của khách hàng. Có 2 trường hợp xảy ra:

- Nếu cơ sở hạ tầng phù hợp, VNPT sẽ đăng ký dịch vụ, làm hợp đồng và lắp đặt. Kỹ thuật viên sẽ được cử đến văn phòng công ty/doanh nghiệp để lắp đặt.

- Nếu cơ sở hạ tầng không phù hợp, khách hàng sẽ được nhận phản hồi ngay lập tức và được tư vấn các hình thức khác phù hợp hơn.

 

Đối tượng sử dụng:

Phù hợp với các tổ chức, doanh nghiệp, hộ kinh doanh có nhu cầu truy cập Internet tốc độ cao để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.

 

Được TẶNG THÊM 01 THÁNG sử dụng khi trả trước từ 06 tháng và TẶNG THÊM 03 THÁNG sử dụng khi thanh toán trước 12 tháng cước. (Hoặc giảm 15% khi trả trước 07 tháng và giảm 20% khi trả trước 15 tháng) Miễn phí 100% phí lắp đặt khi tham gia trả trước từ 06 tháng.

function.png Tính năng

Khoảng cách truyền lớn

Khoảng cách truyền lớn

Thích hợp cho việc phát triển thuê bao viễn thông.

Băng thông lớn

Băng thông lớn

Có thể chạy tốt mọi yêu cầu và ứng dụng hiện đại.

Chất lượng truyền dẫn tín hiệu

Chất lượng truyền dẫn tín hiệu

Bền bỉ ổn định không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.

Độ bảo mật rất cao

Độ bảo mật rất cao

Với FiberVNN thì hầu như không thể bị đánh cắp tín hiệu trên đường dây.

Ứng dụng hiệu quả với các dịch vụ

Ứng dụng hiệu quả với các dịch vụ

Hosting Server riêng, VPN (mạng riêng ảo), truyền dữ liệu, Game Online, IPTV (truyền hình tương tác), VoD (xem phim theo yêu cầu), Video Conferrence (hội nghị truyền hình), IP Camera….

Nâng cấp dễ dàng

Nâng cấp dễ dàng

Dễ dàng nâng cấp băng thông mà không cần kéo cáp mới.

guide.png Giá dịch vụ

FiberXtra100+
260,000₫
  • Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps): 100
  • Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps): 12
  • IPv4: Động
  • Phù hợp với: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
FiberXtra150+
320,000₫
  • Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps): 150
  • Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps): 12
  • IPv4: Động
  • Phù hợp với: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
FiberXtra200+
420,000₫
  • Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps): 200
  • Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps): 15
  • IPv4: Động
  • Phù hợp với: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
FiberXtra240+
500,000₫
  • Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps): 240
  • Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps): 16
  • IPv4: Động
  • Phù hợp với: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
FiberXtra300+
900,000₫
  • Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps): 300
  • Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps): 24
  • IPv4: Tĩnh
  • Phù hợp với: Doanh nghiệp vừa
FiberXtra400+
1,600,000₫
  • Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps): 400
  • Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps): 28
  • IPv4: Tĩnh
  • Phù hợp với: Doanh nghiệp vừa
FiberXtra600+
5,000,000₫
  • Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps): 600
  • Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps): 35
  • IPv4: Tĩnh
  • Phù hợp với: Doanh nghiệp vừa và lớn
FiberXtra1000+
15,000,000₫
  • Tốc độ Nội, ngoại mang trong nước (Mbps): 1000
  • Tốc độ truy cập Ngoại mạng quốc tế (Mbps): 45
  • IPv4: Tĩnh
  • Phù hợp với: Doanh nghiệp lớn