Tin VNPT , Wed, Sep 8, 2021
Internet là dịch vụ không thể thiếu đối với hoạt động mỗi doanh nghiệp. Bài viết sẽ cung cấp Báo giá lắp internet cáp quang VNPT mới nhất dành cho các Doanh Nghiệp. Chương trình khuyến mãi lắp đặt hấp dẫn, kèm theo nhiều gói cước để lựa chọn.
Nhu cầu sử dụng mạng internet doanh nghiệp khác với nhu cầu sử dụng internet của khách hàng cá nhân và hộ gia đình. Internet cáp quang Doanh Nghiệp cần băng thông cao, ổn định, đặc biệt cũng cần băng thông internet Quốc Tế.
Khuyến mãi lắp internet cáp quang Doanh Nghiệp VNPT
Sau đây là một số chương trình khuyến mãi khi đăng ký mới dịch vụ Internet VNPT cho doanh Nghiệp.
+ Đóng cước trước 06 tháng được tặng thêm 01 tháng
+ Đóng cước trước 12 tháng được tặng thêm 03 tháng
+ Miễn phí 100% phí hòa mạng khi đóng cước trước 6 hoặc 12 tháng.
+ Được trang bị 01 thiết bị modem Wifi trong suốt thời gian sử dụng (Cam kết sử dụng 12 tháng )
+ Hỗ trợ đăng ký và lắp đặt nhanh chóng cho doanh nghiệp
Bảng giá cước gói cước internet Văn Phòng VNPT
Sau đây là bảng giá cước internet dành cho doanh nghiệp nhỏ. có nhu cầu sử dụng internet bình thường và không có yêu cầu cam kết băng thông Quốc Tế cao.
Giá đã bao gồm thuế VAT.
STT |
Tên gói |
Tốc độ trong nước (Mbps) |
Tốc độ ngoại mạng QT tối đa (Mbps) |
Cam kết QT tối thiểu |
Gói cước hàng tháng |
Gói 7 tháng |
Gói 15 tháng |
1 |
Fiber36+ |
40 |
16,2 |
512 Kbps |
231,000 |
1,386,000 |
2,772,000 |
2 |
Fiber50+ |
80 |
20,5 |
768 Kbps |
330,000 |
1,980,000 |
3,960,000 |
3 |
Fiber60Eco+ |
100 |
22,8 |
1 Mbps |
396,000 |
2,376,000 |
4,752,000 |
4 |
Fiber60+ |
1,5 Mbps |
660,000 |
3,960,000 |
7,920,000 |
||
5 |
Fiber80Eco+ |
120 |
28,8 |
1,5 Mbps |
792,000 |
4,752,000 |
9,504,000 |
6 |
Fiber80+ |
3 Mbps |
1,650,000 |
9,900,000 |
19,800,000 |
Khách hàng cá nhân vẫn có thể đăng ký các gói cước doanh nghiệp để được sử dụng tốc độ cao này.
Bảng giá cước gói cước internet Doanh nghiệp VNPT có tốc độ từ 150Mbps
Dưới đây là một số gói cước vnpt doanh nghiêp cung cấp với cam kết băng thông Quốc tế cao. Nhằm đáp ứng cho doanh nghiệp cần kết nối internet ổn định trong nước và Quóc tế.
Giá đã bao gồm thuế VAT.
STT |
Tên gói |
Tốc độ trong nước (Mbps) |
Tốc độ ngoại mạng QT tối đa (Mbps) |
Cam kết QT tối thiểu |
Gói cước hàng tháng |
Gói 7 tháng |
Gói 15 tháng |
1 |
Fiber100Eco+ |
150 |
35 |
2 Mbps |
1,320,000 |
7,920,000 |
15,840,000 |
2 |
Fiber100+ |
4 Mbps |
2,750,000 |
16,500,000 |
33,000,000 |
||
3 |
Fiber100Vip+ |
6 Mbps |
4,400,000 |
26,400,000 |
52,800,000 |
||
4 |
Fiber150Eco+ |
200 |
50 |
4 Mbps |
3,300,000 |
19,800,000 |
39,600,000 |
5 |
Fiber150+ |
6 Mbps |
8,800,000 |
52,800,000 |
105,600,000 |
||
6 |
Fiber150Vip+ |
9 Mbps |
11,000,000 |
66,000,000 |
132,000,000 |
||
7 |
Fiber200Eco+ |
300 |
60 |
5 Mbps |
6,600,000 |
39,600,000 |
79,200,000 |
8 |
Fiber200+ |
8 Mbps |
12,100,000 |
72,600,000 |
145,200,000 |
||
9 |
Fiber200Vip+ |
10 Mbps |
16,500,000 |
99,000,000 |
198,000,000 |
||
10 |
Fiber300Eco+ |
400 |
85 |
8 Mbps |
13,200,000 |
79,200,000 |
158,400,000 |
11 |
Fiber300+ |
12 Mbps |
16,500,000 |
99,000,000 |
198,000,000 |
||
12 |
Fiber300Vip+ |
15 Mbps |
22,000,000 |
132,000,000 |
264,000,000 |
||
13 |
Fiber500Eco+ |
600 |
125 |
10 Mbps |
19,800,000 |
118,800,000 |
237,600,000 |
14 |
Fiber500+ |
18 Mbps |
27,500,000 |
165,000,000 |
330,000,000 |
||
15 |
Fiber500Vip+ |
25 Mbps |
33,000,000 |
198,000,000 |
396,000,000 |
Thủ tục đăng ký internet cáp quang Doanh Nghiệp VNPT:
+ Doanh nghiệp cần chuẩn bị các giấy tờ sau để đăng ký dịch vụ mạng internet VNPT.
+ 01 bản chụp hình hoặc photo Giấy phép kinh doanh
+ 02 bản chụp hình hoặc photo Chứng mình thư/ Thẻ căn cước người đại diện pháp luật.
Khi có nhu cầu lắp đặt internet cáp quang VNPT, Doanh Nghiệp cần liên hệ qua hotline 0855851166 để được tư vấn và tiến hành kiểm tra khảo sát lắp đặt.
Tổng đài internet doanh nghiệp hỗ trợ khách hàng từ 7->21h hàng ngày không nghỉ lễ.
Sau khi nhận được thông tin lắp đặt từ tổng đài vnpt. Nhân viên sẽ tiến hành hỗ trợ đăng ký và lắp đặt mạng cho doanh nghiệp trong vòng 24h.